mán

Từ hán việt: 【mạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạn). Ý nghĩa là: khinh thường; coi thường. Ví dụ : - 。 Anh ấy coi thường nỗ lực của người khác.. - 。 Đừng coi thường vấn đề này.. - 。 Cô ấy coi thường sức mạnh của đối thủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khinh thường; coi thường

轻视

Ví dụ:
  • - mán shì 他人 tārén de 努力 nǔlì

    - Anh ấy coi thường nỗ lực của người khác.

  • - 不要 búyào mán shì 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Đừng coi thường vấn đề này.

  • - mán shì 对手 duìshǒu de 实力 shílì

    - Cô ấy coi thường sức mạnh của đối thủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不要 búyào mán shì 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Đừng coi thường vấn đề này.

  • - mán shì 对手 duìshǒu de 实力 shílì

    - Cô ấy coi thường sức mạnh của đối thủ.

  • - mán shì 他人 tārén de 努力 nǔlì

    - Anh ấy coi thường nỗ lực của người khác.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 僈

Hình ảnh minh họa cho từ 僈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ