偷偷儿 là gì?: 偷偷儿 (thâu thâu nhi). Ý nghĩa là: lỏm. Ví dụ : - 偷偷儿地觑了他一眼。 nheo mắt nhìn trộm anh ta.
Ý nghĩa của 偷偷儿 khi là Tính từ
✪ lỏm
- 偷偷 儿地觑 了 他 一眼
- nheo mắt nhìn trộm anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷偷儿
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
- 我 是 偷安 呢
- Tôi là an nhàn tạm bợ thôi.
- 她 偷 了 帕斯卡
- Cô ấy có Pascal!
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 忙里偷闲
- tranh thủ thời gian nghỉ ngơi khi bận rộn
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 偷偷 儿地觑 了 他 一眼
- nheo mắt nhìn trộm anh ta.
- 快 抓 偷儿
- Mau bắt tên trộm.
- 他 逮住 了 一只 小偷儿
- Anh ấy đã bắt được một tên trộm.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
- 我们 偷 空儿 学
- Chúng tôi tranh thủ học.
- 我 偷 空儿 睡 了 一 小时 的 觉
- Tôi trộm thời gian rảnh ngủ một tiếng.
- 去 人 多 的 地方 , 要 小心 小偷儿 !
- Khi đến nơi đông người, hãy cẩn thận với kẻ trộm!
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偷偷儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷偷儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偷›
儿›