偕老 xiélǎo

Từ hán việt: 【giai lão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偕老" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giai lão). Ý nghĩa là: giai lão; vợ chồng cùng nhau chung sống đến già. Ví dụ : - 。 bạch đầu giai lão; đầu bạc răng long.. - 。 bách niên giai lão

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偕老 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 偕老 khi là Động từ

giai lão; vợ chồng cùng nhau chung sống đến già

夫妻共同生活到老

Ví dụ:
  • - 白头偕老 báitóuxiélǎo

    - bạch đầu giai lão; đầu bạc răng long.

  • - 百年偕老 bǎiniánxiélǎo

    - bách niên giai lão

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偕老

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - 洛家 luòjiā shì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de 姓氏 xìngshì

    - Họ Lạc là một họ cổ xưa.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - lǎo 人们 rénmen 一起 yìqǐ 念佛 niànfó

    - Những người già tụ họp lại niệm Phật.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē cóng 老远 lǎoyuǎn pǎo lái 为了 wèile shá

    - vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?

  • - 法老 fǎlǎo duì 摩西 móxī shuō

    - Pharaoh nói với moses.

  • - 终老 zhōnglǎo 山林 shānlín

    - sống quãng đời còn lại trong rừng.

  • - 白头偕老 báitóuxiélǎo

    - bạch đầu giai lão; đầu bạc răng long.

  • - 白头偕老 báitóuxiélǎo

    - bách niên giai lão (chung sống trọn đời)

  • - 百年偕老 bǎiniánxiélǎo

    - bách niên giai lão

  • - 新人 xīnrén de xié 同放 tóngfàng 一处 yīchù 祈祝 qízhù 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī 同偕到 tóngxiédào lǎo

    - Đặt đôi giày của cặp đôi mới cưới vào cùng một chỗ và cùng cầu nguyện rằng tân lang tân nương sẽ sống hòa thuận tới già.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偕老

Hình ảnh minh họa cho từ 偕老

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偕老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiē , Xié
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:ノ丨一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPPA (人心心日)
    • Bảng mã:U+5055
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao