假设性 jiǎshè xìng

Từ hán việt: 【giả thiết tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "假设性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giả thiết tính). Ý nghĩa là: giả định. Ví dụ : - Đó là một cuộc trò chuyện giả định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 假设性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 假设性 khi là Danh từ

giả định

hypothetical

Ví dụ:
  • - 只是 zhǐshì zhǒng 假设性 jiǎshèxìng de 谈话 tánhuà

    - Đó là một cuộc trò chuyện giả định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假设性

  • - 公司 gōngsī 新添 xīntiān 办公设备 bàngōngshèbèi

    - Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.

  • - 设置障碍 shèzhìzhàngài 似乎 sìhū 践踏 jiàntà le 马丁 mǎdīng 女士 nǚshì de 自主性 zìzhǔxìng

    - Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin

  • - 大凡 dàfán gǎo 基本建设 jīběnjiànshè de 单位 dānwèi 流动性 liúdòngxìng dōu 比较 bǐjiào

    - nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.

  • - 每逢 měiféng 寒暑假 hánshǔjià 报纸 bàozhǐ 增设 zēngshè 假期 jiàqī 活动 huódòng 栏目 lánmù

    - mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.

  • - de 建议 jiànyì hěn yǒu 建设性 jiànshèxìng

    - Những đề xuất của ông rất mang tính xây dựng.

  • - de 假设 jiǎshè shì 凶手 xiōngshǒu yòng de 小刀 xiǎodāo

    - Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao

  • - 假设 jiǎshè 已知 yǐzhī 一个 yígè 物体 wùtǐ de 重量 zhòngliàng 比重 bǐzhòng 我们 wǒmen jiù 能算出 néngsuànchū de 体积 tǐjī

    - Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 具有 jùyǒu 唯一性 wéiyīxìng

    - Thiết kế này có tính duy nhất.

  • - 看成 kànchéng shì 师傅 shīfu de 建设性 jiànshèxìng 建议 jiànyì

    - Tôi sắp nói như một lời khuyên mang tính xây dựng từ một người cố vấn.

  • - 这个 zhègè 假设 jiǎshè 需要 xūyào 验证 yànzhèng

    - Giả thuyết này cần được kiểm chứng.

  • - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 使 shǐ 假设 jiǎshè 成立 chénglì

    - Những dữ liệu này làm cho giả thuyết có căn cứ.

  • - 我们 wǒmen de 假设 jiǎshè shì 正确 zhèngquè de ma

    - Giả thuyết của chúng ta có đúng không?

  • - 我们 wǒmen yào bàn 关键性 guānjiànxìng de 建设项目 jiànshèxiàngmù

    - Chúng ta phải thực hiện những hạng mục then chốt.

  • - 我们 wǒmen 不要 búyào 事实 shìshí 假设 jiǎshè 混淆 hùnxiáo

    - Chúng tôi không được lẫn lộn giữa sự thật và giả thiết.

  • - 只是 zhǐshì zhǒng 假设性 jiǎshèxìng de 谈话 tánhuà

    - Đó là một cuộc trò chuyện giả định.

  • - 实验 shíyàn 证明 zhèngmíng le 这个 zhègè 假设 jiǎshè

    - Thí nghiệm đã chứng minh giả thuyết này.

  • - 假设 jiǎshè 他来 tālái wǎn le 怎么办 zěnmebàn

    - Giả sử anh ấy đến muộn, phải làm sao?

  • - 假设 jiǎshè 不来 bùlái 你们 nǐmen huì ma

    - Giả sử anh ấy không đến, các bạn sẽ đi chứ?

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 验证 yànzhèng 这个 zhègè 假设 jiǎshè

    - Chúng ta cần xác minh giả thuyết này.

  • - 假设 jiǎshè yíng le 奖金 jiǎngjīn shì 多少 duōshǎo

    - Giả sử bạn thắng, phần thưởng là bao nhiêu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 假设性

Hình ảnh minh họa cho từ 假设性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假设性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao