Đọc nhanh: 假设性 (giả thiết tính). Ý nghĩa là: giả định. Ví dụ : - 那只是种假设性的谈话 Đó là một cuộc trò chuyện giả định.
Ý nghĩa của 假设性 khi là Danh từ
✪ giả định
hypothetical
- 那 只是 种 假设性 的 谈话
- Đó là một cuộc trò chuyện giả định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假设性
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
- 他 的 建议 很 有 建设性
- Những đề xuất của ông rất mang tính xây dựng.
- 我 的 假设 是 凶手 用 的 小刀
- Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 这个 设计 具有 唯一性
- Thiết kế này có tính duy nhất.
- 看成 是 师傅 的 建设性 建议
- Tôi sắp nói như một lời khuyên mang tính xây dựng từ một người cố vấn.
- 这个 假设 需要 验证
- Giả thuyết này cần được kiểm chứng.
- 这些 数据 使 假设 成立
- Những dữ liệu này làm cho giả thuyết có căn cứ.
- 我们 的 假设 是 正确 的 吗 ?
- Giả thuyết của chúng ta có đúng không?
- 我们 要 办 关键性 的 建设项目
- Chúng ta phải thực hiện những hạng mục then chốt.
- 我们 不要 把 事实 与 假设 混淆
- Chúng tôi không được lẫn lộn giữa sự thật và giả thiết.
- 那 只是 种 假设性 的 谈话
- Đó là một cuộc trò chuyện giả định.
- 实验 证明 了 这个 假设
- Thí nghiệm đã chứng minh giả thuyết này.
- 假设 他来 晚 了 , 怎么办 ?
- Giả sử anh ấy đến muộn, phải làm sao?
- 假设 他 不来 , 你们 会 去 吗 ?
- Giả sử anh ấy không đến, các bạn sẽ đi chứ?
- 我们 需要 验证 这个 假设
- Chúng ta cần xác minh giả thuyết này.
- 假设 你 赢 了 , 奖金 是 多少 ?
- Giả sử bạn thắng, phần thưởng là bao nhiêu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假设性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假设性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
性›
设›