Đọc nhanh: 倪桂珍 (nghê quế trân). Ý nghĩa là: Ni Guizhen hay Ni Kwei-Tseng (1869-1931), mẹ của Song Ailing 宋藹 齡 | 宋蔼 龄, Song Qingling 宋慶齡 | 宋庆龄 và Song Meiling 宋美齡 | 宋美龄.
Ý nghĩa của 倪桂珍 khi là Danh từ
✪ Ni Guizhen hay Ni Kwei-Tseng (1869-1931), mẹ của Song Ailing 宋藹 齡 | 宋蔼 龄, Song Qingling 宋慶齡 | 宋庆龄 và Song Meiling 宋美齡 | 宋美龄
Ni Guizhen or Ni Kwei-Tseng (1869 - 1931), mother of Song Ailing 宋藹齡|宋蔼龄 [SòngAi3líng], Song Qingling 宋慶齡|宋庆龄 [SòngQing4líng] and Song Meiling 宋美齡|宋美龄 [SòngMěilíng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倪桂珍
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 她 戴 着 珍珠 耳坠
- Cô ấy đeo bông tai ngọc trai.
- 她 戴 着 一条 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 珍馐美味
- món ăn quý lạ và ngon; trân tu mỹ vị.
- 孩子 深受 祖父 的 珍爱
- trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà.
- 莫测 端倪
- không lường được đầu mối
- 这 把 瑶琴 很 珍贵
- Cây đàn ngọc này rất quý giá.
- 山珍海味
- sơn hào hải vị
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 我们 要 珍惜 幸福
- Chúng ta phải trân trọng hạnh phúc.
- 你 要 珍惜 这个 机遇
- Bạn nên trân trọng cơ hội này.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 你 要 珍惜 自己 的 命
- Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.
- 知音难觅 , 珍惜 吧
- Bạn tri âm khó tìm, hãy trân trọng.
- 他 得到 了 一份 珍贵 的 礼物
- Anh đã được tặng một món quà quý giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倪桂珍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倪桂珍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倪›
桂›
珍›