Đọc nhanh: 修理厂 (tu lí xưởng). Ý nghĩa là: tiệm sửa chữa. Ví dụ : - 我爸爸有家汽车修理厂 Bố tôi có một cửa hàng sửa chữa ô tô.
Ý nghĩa của 修理厂 khi là Danh từ
✪ tiệm sửa chữa
repair shop
- 我 爸爸 有家 汽车 修理厂
- Bố tôi có một cửa hàng sửa chữa ô tô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修理厂
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 我们 需要 修理 这 堵墙
- Chúng tôi cần sửa chữa bức tường này.
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 水阀 需要 修理 了
- Van nước cần được sửa chữa.
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
- 我要 修理 鞋掌
- Tôi cần sửa đế giày.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 门把手 坏 了 , 需要 修理
- Tay nắm cửa bị hỏng, cần sửa chữa.
- 他 正在 修理 摆钟
- Anh ấy đang sửa chữa đồng hồ quả lắc.
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 他 修理 了 电脑硬件
- Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 车胎 没气 了 , 得 赶快 修理
- Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 他 把 汽车 送到 修车 厂 修理
- Anh ta đưa chiếc xe hơi đến nhà máy sửa chữa để sửa lại.
- 我 爸爸 有家 汽车 修理厂
- Bố tôi có một cửa hàng sửa chữa ô tô.
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修理厂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修理厂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
厂›
理›