Đọc nhanh: 修理值班 (tu lí trị ban). Ý nghĩa là: Trực sửa chữa.
Ý nghĩa của 修理值班 khi là Động từ
✪ Trực sửa chữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修理值班
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 我们 需要 修理 这 堵墙
- Chúng tôi cần sửa chữa bức tường này.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 水阀 需要 修理 了
- Van nước cần được sửa chữa.
- 我 替代 他 值班
- Tôi thay thế anh ấy trực ban.
- 他 负责 夜班 值班
- Anh ấy phụ trách trực ca đêm.
- 他 在 哨岗 上 值班
- Anh ấy đang trực tại trạm gác.
- 我 的 车待 修理
- Xe của tôi cần được sửa chữa.
- 我要 修理 鞋掌
- Tôi cần sửa đế giày.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 门把手 坏 了 , 需要 修理
- Tay nắm cửa bị hỏng, cần sửa chữa.
- 今儿 晚上 我 值班
- Tối hôm nay tôi trực ban.
- 他 正在 修理 摆钟
- Anh ấy đang sửa chữa đồng hồ quả lắc.
- 轮转 着 值夜班
- luân phiên nhau trực ban.
- 他们 轮番 值班
- Họ luân phiên trực ban.
- 员工 们 轮流 值班
- Các nhân viên luân phiên trực ban.
- 她 在 医院 值班
- Cô ấy trực ban ở bệnh viện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修理值班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修理值班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
值›
班›
理›