Đọc nhanh: 修理工 (tu lí công). Ý nghĩa là: Thợ sửa chữa.
Ý nghĩa của 修理工 khi là Danh từ
✪ Thợ sửa chữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修理工
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 水阀 需要 修理 了
- Van nước cần được sửa chữa.
- 我要 修理 鞋掌
- Tôi cần sửa đế giày.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 门把手 坏 了 , 需要 修理
- Tay nắm cửa bị hỏng, cần sửa chữa.
- 员工 在线 处理 工作
- Nhân viên xử lý công việc trực tuyến.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 他 正在 修理 摆钟
- Anh ấy đang sửa chữa đồng hồ quả lắc.
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 轨道 旁边 有些 修理 工具
- Bên cạnh đường ray có vài dụng cụ sửa chữa.
- 工人 们 正在 修理 轨道
- Công nhân đang sửa chữa đường ray.
- 工人 们 沿着 轨道 修理 铁路
- Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
- 这个 工具 能 修理 汽车
- Công cụ này có thể sửa chữa ô tô.
- 她 用 工具 修理 了 自行车
- Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.
- 这些 工具 被 用于 修理 车辆
- Những công cụ này được sử dụng để sửa chữa xe cộ.
- 工人 正在 修理 电线
- Công nhân đang sửa chữa dây điện.
- 我要 一个 工具 来 修理 桌子
- Tôi cần một công cụ để sửa cái bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修理工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修理工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
工›
理›