Đọc nhanh: 信贷危机 (tín thắc nguy cơ). Ý nghĩa là: Khủng hoảng tín dụng, xem thêm 次貸 危機 | 次贷 危机.
Ý nghĩa của 信贷危机 khi là Danh từ
✪ Khủng hoảng tín dụng
credit crisis
✪ xem thêm 次貸 危機 | 次贷 危机
see also 次貸危機|次贷危机 [cì dài wēi jī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信贷危机
- 危机四伏
- chỗ nào cũng có nguy cơ; nguy cơ phục bốn phía; nguy cơ dồn dập bốn bề
- 隐伏 着 危机
- che đậy quỷ kế.
- 冲突 酿成 危机
- Xung đột gây thành khủng hoảng.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 阵地 前沿 危机 伏
- Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.
- 这是 危险 的 信号
- Đây là tín hiệu nguy hiểm.
- 公司 陷入 了 危机
- Công ty rơi vào khủng hoảng.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 这些 文件 扳到 机密信息
- Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.
- 她 机智 地 化解 了 危机
- Cô ấy mưu trí giải quyết cuộc khủng hoảng.
- 他 的 婚姻 出现 了 危机
- Hôn nhân của anh ấy gặp khủng hoảng.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 这辆 汽车 亮起 了 危险 信号灯
- Chiếc xe ô tô này đã bật đèn tín hiệu nguy hiểm.
- 被 爱者 生活 艰难 , 而且 危机四伏
- Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
- 经济危机 迫使 公司 裁员
- Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信贷危机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信贷危机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
危›
机›
贷›