Đọc nhanh: 持有人 (trì hữu nhân). Ý nghĩa là: người giữ.
Ý nghĩa của 持有人 khi là Danh từ
✪ người giữ
holder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持有人
- 这 人 有点 鲁
- Người này hơi thô lỗ.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 这号 人 很 有名
- Người này rất nổi tiếng.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 有人 受伤 了
- Có người bị thương rồi.
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
- 腰杆子 硬 ( 有人 支持 )
- chỗ dựa vững chắc
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 要 有 水 人才 能活 才能 保持 元气
- Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.
- 所有 参加 政治 夜校 的 人 都 坚持 下来 了
- tất cả những người học ban đêm đều vẫn kiên trì (tiếp tục).
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 他 见到 有人 支持 他 , 就 更 胆壮 了
- anh ấy thấy có người cổ vũ, lập tức thêm can đảm.
- 我 更 喜欢 没有 主持人 的 综艺节目
- Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 持有人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持有人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
持›
有›