bǎo

Từ hán việt: 【bảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo). Ý nghĩa là: chim sấm, tú bà; trùm nhà thổ; chủ chứa; mụ chủ kỹ viện. Ví dụ : - mụ tú bà

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chim sấm

鸟类的一属,头小,颈长,背部平,尾巴短,不善于飞,能涉水大鸨就属于这一属

tú bà; trùm nhà thổ; chủ chứa; mụ chủ kỹ viện

指鸨母

Ví dụ:
  • - 老鸨 lǎobǎo

    - mụ tú bà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 老鸨 lǎobǎo

    - mụ tú bà

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸨

Hình ảnh minh họa cho từ 鸨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノフ一丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJPYM (心十心卜一)
    • Bảng mã:U+9E28
    • Tần suất sử dụng:Thấp