Từ hán việt: 【lữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lữ). Ý nghĩa là: bạn; bạn bè; bằng hữu, họ Lữ, kết bạn; hợp tác. Ví dụ : - 。 Anh ấy là bạn đồng hành tốt của tôi.. - 。 Họ là những bạn đồng hành thân thiết.. - 。 Lữ là họ của cô ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bạn; bạn bè; bằng hữu

伙伴;同伴

Ví dụ:
  • - shì de 好伴侣 hǎobànlǚ

    - Anh ấy là bạn đồng hành tốt của tôi.

  • - 他们 tāmen shì 亲密 qīnmì de 伴侣 bànlǚ

    - Họ là những bạn đồng hành thân thiết.

họ Lữ

Ví dụ:
  • - shì de xìng

    - Lữ là họ của cô ấy.

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Lữ là một giáo viên.

Ý nghĩa của khi là Động từ

kết bạn; hợp tác

会友;合作

Ví dụ:
  • - 多年 duōnián

    - Anh ấy đã kết bạn với cô ấy nhiều năm.

  • - 希望 xīwàng néng

    - Tôi hy vọng có thể kết bạn với cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chóu

    - bạn bè.

  • - 情侣装 qínglǚzhuāng

    - Đồ đôi.

  • - 他们 tāmen shì 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài de 一对 yīduì 伴侣 bànlǚ

    - Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.

  • - 畸零 jīlíng 无侣 wúlǚ

    - đơn độc không bè bạn.

  • - shì de xìng

    - Lữ là họ của cô ấy.

  • - 多年 duōnián

    - Anh ấy đã kết bạn với cô ấy nhiều năm.

  • - 终身伴侣 zhōngshēnbànlǚ 夫妇 fūfù

    - bạn đời (vợ chồng)

  • - 我们 wǒmen shì 未婚 wèihūn 情侣 qínglǚ

    - Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.

  • - shì de 好伴侣 hǎobànlǚ

    - Anh ấy là bạn đồng hành tốt của tôi.

  • - 公园 gōngyuán yǒu 很多 hěnduō 情侣 qínglǚ

    - Có rất nhiều cặp đôi trong công viên.

  • - duì 情侣 qínglǚ 手牵手 shǒuqiānshǒu

    - Cặp đôi đó nắm tay nhau.

  • - zhè duì 情侣 qínglǚ hěn 甜蜜 tiánmì

    - Cặp đôi này rất ngọt ngào.

  • - 希望 xīwàng néng

    - Tôi hy vọng có thể kết bạn với cô ấy.

  • - xiàng 唐代 tángdài 僧侣 sēnglǚ 玄奘 xuánzàng

    - Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.

  • - 爸爸 bàba shì 妈妈 māma de 伴侣 bànlǚ

    - Bố là bạn đời của mẹ.

  • - 他们 tāmen shì 亲密 qīnmì de 伴侣 bànlǚ

    - Họ là những bạn đồng hành thân thiết.

  • - shì 个奘大 gèzàngdà de 僧侣 sēnglǚ

    - Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.

  • - xióng 蛙叫声 wājiàoshēng 吸引 xīyǐn 伴侣 bànlǚ

    - Ếch đực kêu gọi bạn đời.

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Lữ là một giáo viên.

  • - 每次 měicì 下班 xiàbān 遇到 yùdào 一些 yīxiē 牵手 qiānshǒu 踱步 duóbù de 情侣 qínglǚ jiù 想起 xiǎngqǐ 前女友 qiánnǚyǒu

    - Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侣

Hình ảnh minh họa cho từ 侣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ORR (人口口)
    • Bảng mã:U+4FA3
    • Tần suất sử dụng:Cao