Hán tự: 侣
Đọc nhanh: 侣 (lữ). Ý nghĩa là: bạn; bạn bè; bằng hữu, họ Lữ, kết bạn; hợp tác. Ví dụ : - 他是我的好伴侣。 Anh ấy là bạn đồng hành tốt của tôi.. - 他们是亲密的伴侣。 Họ là những bạn đồng hành thân thiết.. - 侣是她的姓。 Lữ là họ của cô ấy.
Ý nghĩa của 侣 khi là Danh từ
✪ bạn; bạn bè; bằng hữu
伙伴;同伴
- 他 是 我 的 好伴侣
- Anh ấy là bạn đồng hành tốt của tôi.
- 他们 是 亲密 的 伴侣
- Họ là những bạn đồng hành thân thiết.
✪ họ Lữ
姓
- 侣 是 她 的 姓
- Lữ là họ của cô ấy.
- 侣 先生 是 一位 老师
- Ông Lữ là một giáo viên.
Ý nghĩa của 侣 khi là Động từ
✪ kết bạn; hợp tác
会友;合作
- 他 与 她 侣 多年
- Anh ấy đã kết bạn với cô ấy nhiều năm.
- 我 希望 能 和 她 侣
- Tôi hy vọng có thể kết bạn với cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侣
- 俦 侣
- bạn bè.
- 情侣装
- Đồ đôi.
- 他们 是 相亲相爱 的 一对 伴侣
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 畸零 无侣
- đơn độc không bè bạn.
- 侣 是 她 的 姓
- Lữ là họ của cô ấy.
- 他 与 她 侣 多年
- Anh ấy đã kết bạn với cô ấy nhiều năm.
- 终身伴侣 ( 夫妇 )
- bạn đời (vợ chồng)
- 我们 是 未婚 情侣
- Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.
- 他 是 我 的 好伴侣
- Anh ấy là bạn đồng hành tốt của tôi.
- 公园 有 很多 情侣
- Có rất nhiều cặp đôi trong công viên.
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 这 对 情侣 很 甜蜜
- Cặp đôi này rất ngọt ngào.
- 我 希望 能 和 她 侣
- Tôi hy vọng có thể kết bạn với cô ấy.
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 爸爸 是 妈妈 的 伴侣
- Bố là bạn đời của mẹ.
- 他们 是 亲密 的 伴侣
- Họ là những bạn đồng hành thân thiết.
- 他 是 个奘大 的 僧侣
- Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.
- 雄 蛙叫声 吸引 伴侣
- Ếch đực kêu gọi bạn đời.
- 侣 先生 是 一位 老师
- Ông Lữ là một giáo viên.
- 每次 下班 遇到 一些 牵手 踱步 的 情侣 , 他 就 想起 他 前女友
- Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侣›