Đọc nhanh: 供应商 (cung ứng thương). Ý nghĩa là: nhà cung cấp. Ví dụ : - 这家供应商挺靠谱的。 Nhà cung cấp này rất đáng tin cậy.. - 你知道那家供应商吗? Bạn có biết nhà cung cấp này không?
Ý nghĩa của 供应商 khi là Danh từ
✪ nhà cung cấp
提供货物或服务的企业
- 这家 供应商 挺 靠 谱 的
- Nhà cung cấp này rất đáng tin cậy.
- 你 知道 那 家 供应商 吗
- Bạn có biết nhà cung cấp này không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供应商
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 全国 的 粮食供应 稳定
- Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.
- 医药 厂商 提供 了 新型 药物
- Nhà sản xuất dược phẩm cung cấp thuốc mới.
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
- 食粮 供应
- cung ứng lương thực.
- 商店 的 货架 上 各种 你 想要 的 物品 应有尽有
- Có tất cả các loại mặt hàng bạn muốn trên kệ cửa hàng.
- 商店 为 大家 提供 便利
- Cửa hàng cung cấp sự tiện lợi cho mọi người.
- 计划供应
- kế hoạch cung cấp
- 这家 供应商 挺 靠 谱 的
- Nhà cung cấp này rất đáng tin cậy.
- 供应站
- trạm cung ứng
- 定额 供应
- hạn ngạch cung ứng
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 发展 生产 才 能够 保证供应
- Phát triển sản xuất mới có thể bảo đảm đủ cung cấp.
- 供应商 给 我们 报价 了
- Nhà cung cấp đã báo giá cho chúng tôi.
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 你 知道 那 家 供应商 吗
- Bạn có biết nhà cung cấp này không?
- 毫无疑问 , 我们 是 左撇子 产品 的 最大 供应商
- Không còn nghi ngờ gì nữa, chúng tôi là nhà cung cấp sản phẩm lớn nhất cho người thuận tay trái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 供应商
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 供应商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm供›
商›
应›