Hán tự: 佼
Đọc nhanh: 佼 (giảo.giao). Ý nghĩa là: đẹp; tốt. Ví dụ : - 她容貌佼好迷人。 Diện mạo cô ấy xinh đẹp mê người.. - 这风景佼美如画。 Phong cảnh này đẹp như tranh.
Ý nghĩa của 佼 khi là Tính từ
✪ đẹp; tốt
美好
- 她 容貌 佼好 迷人
- Diện mạo cô ấy xinh đẹp mê người.
- 这 风景 佼 美如画
- Phong cảnh này đẹp như tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佼
- 天赋 、 勤奋 和 美貌 的 组合 使 她 成 了 佼佼者
- Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.
- 她 容貌 佼好 迷人
- Diện mạo cô ấy xinh đẹp mê người.
- 这 风景 佼 美如画
- Phong cảnh này đẹp như tranh.
- 庸中佼佼
- xứ mù thằng chột làm vua; nổi bật trong đám người bình thường
- 她 是 她 那个 行业 中 的 佼佼者
- Cô ấy là người nổi bật nhất trong ngành đó.
- 她 是 剧团 里 的 佼佼者
- Cô ấy là người giỏi nhất trong đoàn.
- 小胡 是 影视 评论界 的 佼佼者
- Tiểu Hồ là người nổi bật trong lĩnh vực phê bình điện ảnh và truyền hình
- 我 终于 成为 了 他们 中 的 佼佼者
- Cuối cùng tôi đã trở thành người xuất sắc nhất trong số họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佼›