Đọc nhanh: 余悸 (dư quý). Ý nghĩa là: nỗi khiếp sợ vẫn còn; vẫn còn sợ hãi. Ví dụ : - 心有余悸 trong lòng vẫn còn sợ hãi
Ý nghĩa của 余悸 khi là Danh từ
✪ nỗi khiếp sợ vẫn còn; vẫn còn sợ hãi
事后还感到的恐惧
- 心有余悸
- trong lòng vẫn còn sợ hãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余悸
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 死有余辜
- chết
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 余波未平
- dư âm chưa lắng
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 令人心悸
- làm cho người khác hoảng sợ
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 心有余悸
- trong lòng vẫn còn sợ hãi
- 心有余悸
- trong lòng vô cùng sợ hãi.
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余悸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余悸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
悸›