Đọc nhanh: 何其 (hà kì). Ý nghĩa là: quá; lắm; biết bao; làm sao; xiết bao; sao mà; sao; vì sao (để hỏi nguyên nhân). Ví dụ : - 何其糊涂 quá hồ đồ. - 何其相似 quá giống nhau. - 何其久也? Sao mà lâu thế?
Ý nghĩa của 何其 khi là Phó từ
✪ quá; lắm; biết bao; làm sao; xiết bao; sao mà; sao; vì sao (để hỏi nguyên nhân)
多么 (多带有不以为然的口气)
- 何其糊涂
- quá hồ đồ
- 何其相似
- quá giống nhau
- 何其 久 也 ?
- Sao mà lâu thế?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何其
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 何其 妙哉 这 想法
- Ý tưởng này thật là tuyệt vời.
- 何其相似
- quá giống nhau
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 何其糊涂
- quá hồ đồ
- 何其 久 也 ?
- Sao mà lâu thế?
- 整体 大 於 其 任何 一部分 是 公理
- Toàn bộ lớn hơn bất kỳ phần nào là nguyên lý chung.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 何其 美哉 此 风景
- Cảnh quan này thật là đẹp biết bao.
- 你 可以 选择 其他 滤镜
- Bạn có thể chọn bộ lọc khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何其
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何其 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
其›