何去何从 héqùhécóng

Từ hán việt: 【hà khứ hà tòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "何去何从" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà khứ hà tòng). Ý nghĩa là: làm như thế nào; làm hay không làm; muốn đi con đường nào. Ví dụ : - 。 muốn đi con đường nào tự anh chọn lấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 何去何从 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 何去何从 khi là Thành ngữ

làm như thế nào; làm hay không làm; muốn đi con đường nào

指在重大问题上采取什么态度, 决定做不做或怎么做

Ví dụ:
  • - 何去何从 héqùhécóng yóu 选择 xuǎnzé

    - muốn đi con đường nào tự anh chọn lấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何去何从

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 从未 cóngwèi 错过 cuòguò 任何 rènhé 契机 qìjī

    - Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.

  • - cóng 这里 zhèlǐ zǒu dào 车站 chēzhàn 何须 héxū 半个 bànge 钟头 zhōngtóu

    - Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?

  • - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 喜欢 xǐhuan 下去 xiàqù

    - Tôi sẽ thích nó dù có thế nào.

  • - 从来 cónglái méi 针对 zhēnduì 任何人 rènhérén

    - Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.

  • - 何去何从 héqùhécóng yóu 选择 xuǎnzé

    - muốn đi con đường nào tự anh chọn lấy.

  • - 从何说起 cónghéshuōqǐ

    - bắt đầu nói từ đâu?

  • - 从何而来 cónghéérlái

    - Từ đâu đến?

  • - 人类 rénlèi 已经 yǐjīng 学会 xuéhuì 如何 rúhé cóng 生铁 shēngtiě 制出 zhìchū 磁铁 cítiě

    - Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.

  • - 何必 hébì fēi děng jiù 不许 bùxǔ 自己 zìjǐ ma

    - sao cứ phải đợi tôi, anh không thể tự đi được sao?

  • - 如何 rúhé 使得 shǐde

    - Anh không đi sao được?

  • - 无可奈何花落去 wúkěnàihéhuāluòqù 似曾相识 sìcéngxiāngshí yàn 归来 guīlái

    - Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.

  • - 从未 cóngwèi 欺骗 qīpiàn guò 任何人 rènhérén

    - Tôi chưa bao giờ lừa dối bất cứ ai.

  • - 如何 rúhé 去除 qùchú 长期存在 chángqīcúnzài de dòu yìn

    - Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm

  • - 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 出门 chūmén 何况 hékuàng 旅行 lǚxíng

    - Cô ấy còn chưa ra ngoài, huống chi là đi du lịch.

  • - 从来不 cóngláibù 瞧不起 qiáobùqǐ 任何人 rènhérén

    - Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.

  • - 叙述 xùshù le 如何 rúhé cóng 13 suì jiù gěi rén 扛活 kánghuó

    - Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.

  • - 进城 jìnchéng 何不 hébù de chē 一同 yītóng ne

    - Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?

  • - mào zhe 这么 zhème de 赶去 gǎnqù kàn 电影 diànyǐng 何苦 hékǔ ne

    - Mưa to thế mà cũng đi xem phim, tội gì như thế.

  • - 不怕 bùpà 那瓜 nàguā 尔佳 ěrjiā shì cóng 更何况 gènghékuàng cóng 这里 zhèlǐ 出去 chūqù de rén 肯定 kěndìng shì 一条心 yītiáoxīn

    - Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 何去何从

Hình ảnh minh họa cho từ 何去何从

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何去何从 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao