Đọc nhanh: 低音管 (đê âm quản). Ý nghĩa là: cũng được viết 巴頌 管 | 巴颂 管 hoặc 巴松管, bassoon.
Ý nghĩa của 低音管 khi là Danh từ
✪ cũng được viết 巴頌 管 | 巴颂 管 hoặc 巴松管
also written 巴頌管|巴颂管 or 巴松管
✪ bassoon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低音管
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 朗诵 时 , 声音 的 高低 要 掌握 好
- khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 这是 一种 音低 节奏 强 的 旋律
- Đây là một giai điệu có âm vực thấp và nhịp điệu mạnh mẽ.
- 他 的 声音 很 低
- Giọng nói của anh ấy rất trầm.
- 这个 声音 的 频率 很 低
- Tần số âm thanh này rất thấp.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 请 降低 音量 , 太吵 了
- Hãy giảm bớt âm lượng xuống, ồn quá.
- 有 意见 大家 尽管 提 , 我 很 欢迎 不同 的 声音
- Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.
- 她 落 低 声音 说话
- Cô ấy hạ thấp giọng nói.
- 低音 的 与 一 相对 少量 的 每秒钟 音波 周期 相对 应 的 低音 的
- Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."
- 这个 管弦乐队 演奏 的 特色 是 声音 优美 柔和
- Đặc điểm của dàn nhạc giao hưởng này là âm thanh tuyệt đẹp và nhẹ nhàng.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低音管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低音管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
管›
音›