Đọc nhanh: 低速 (đê tốc). Ý nghĩa là: tốc độ thấp; vận tốc thấp. Ví dụ : - 驾驶员减低速度。 Giảm tốc độ của người lái.
Ý nghĩa của 低速 khi là Danh từ
✪ tốc độ thấp; vận tốc thấp
指最慢的速度,特别用在汽车三个
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低速
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 我 把 肉 速冻 了
- Tôi đã cấp đông thịt.
- 他 把 饺子 速冻 了
- Anh ấy đã cấp đông bánh bao.
- 我们 速冻 了 这些 鱼
- Chúng tôi đã cấp đông những con cá này.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低速
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低速 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
速›