Đọc nhanh: 超低速 (siêu đê tốc). Ý nghĩa là: Tốc độ siêu thấp.
Ý nghĩa của 超低速 khi là Danh từ
✪ Tốc độ siêu thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超低速
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 思绪 低回
- mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 超 音速
- tốc độ siêu âm.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 她 因 超速 开车 而 被 罚款
- Cô ấy bị phạt vì lái xe quá tốc độ.
- 这车 的 速度 超高速
- Tốc độ của chiếc xe này siêu nhanh.
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 因 超速行驶 而 被 罚款
- Vì lái xe quá tốc độ nên bị phạt tiền.
- 警察 因 麦克 超速行驶 而 将 他 拦下 , 但 警告 了 他 一下 就 将 他 放 了
- Cảnh sát đã dừng anh ta vì lái xe quá tốc độ, nhưng chỉ cảnh báo anh ta một lần và sau đó để anh ta đi.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超低速
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超低速 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
超›
速›