Đọc nhanh: 低照指示器 (đê chiếu chỉ thị khí). Ý nghĩa là: Bộ chỉ báo ánh sáng thấp.
Ý nghĩa của 低照指示器 khi là Danh từ
✪ Bộ chỉ báo ánh sáng thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低照指示器
- 你 必须 出示 护照
- Bạn phải xuất trình hộ chiếu.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 指示 代词
- đại từ chỉ thị
- 颁发 指示
- Ra chỉ thị.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 请 按照 指示 完成 任务
- Xin hãy hoàn thành nhiệm vụ theo hướng dẫn.
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 护士 指 了 指门 , 示意 他 把门 关上
- người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.
- 他 把 县委 的 指示 念 给 大家 听
- anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.
- 仰请 老师 给予 指示
- Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 政府 颁发 指示
- Chính phủ ban hành chỉ thị.
- 依照 上级指示 办事
- Làm theo chỉ thị cấp trên.
- 请 依照 老师 的 指示
- Xin hãy làm theo chỉ dẫn của giáo viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低照指示器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低照指示器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
器›
指›
照›
示›