手高手低 shǒu gāoshǒu dī

Từ hán việt: 【thủ cao thủ đê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手高手低" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ cao thủ đê). Ý nghĩa là: tay cao tay thấp; hao dôi ít nhiều; đầy vơi khó tránh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手高手低 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手高手低 khi là Thành ngữ

tay cao tay thấp; hao dôi ít nhiều; đầy vơi khó tránh

形容不用度量衡器具而用手或一般的器皿分东西时,难免稍有出入

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手高手低

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 高压手段 gāoyāshǒuduàn

    - thủ đoạn tàn khốc

  • - 手艺 shǒuyì 高妙 gāomiào

    - tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.

  • - 握手 wòshǒu de 双方 shuāngfāng dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Hai bên bắt tay đều rất vui.

  • - xiǎo 青蛙 qīngwā 可是 kěshì 捉虫 zhuōchóng 高手 gāoshǒu 捕食 bǔshí hěn 有趣 yǒuqù

    - Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi

  • - 这个 zhègè 酒店 jiǔdiàn 厨师 chúshī 手艺 shǒuyì gāo

    - Đầu bếp của nhà hàng này có tay nghề cao.

  • - 他行 tāxíng de 手段 shǒuduàn hěn 低劣 dīliè

    - Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.

  • - 这种 zhèzhǒng 冤人 yuānrén de 手段 shǒuduàn tài 低劣 dīliè le

    - Thủ đoạn lừa người nhu thế này quá thấp kém.

  • - 降低 jiàngdī 手工 shǒugōng 利用率 lìyònglǜ

    - giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay

  • - 自称 zìchēng shì 天下第一 tiānxiàdìyī 高手 gāoshǒu

    - Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.

  • - zài 高手 gāoshǒu 面前 miànqián 不含糊 bùhánhù

    - trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ

  • - de 左手 zuǒshǒu 低于 dīyú 无菌 wújūn le

    - Tay trái của bạn thả xuống dưới cánh đồng vô trùng.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 道歉 dàoqiàn 对方 duìfāng 就是 jiùshì 不肯 bùkěn 高抬贵手 gāotáiguìshǒu 撤回 chèhuí 资本 zīběn

    - Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.

  • - 不要 búyào 低估 dīgū 对手 duìshǒu de 实力 shílì

    - Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.

  • - de 手段 shǒuduàn hěn 高明 gāomíng

    - Cách xử lý của cô ấy rất thông minh.

  • - 下棋 xiàqí de 高手 gāoshǒu

    - cao thủ chơi cờ

  • - 那些 nèixiē 帆伞 fānsǎn 帅哥 shuàigē dōu shì 泡妞 pàoniū 高手 gāoshǒu

    - Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.

  • - 手艺 shǒuyì shì 高明 gāomíng zuò 出来 chūlái de 东西 dōngxī 就是 jiùshì 一样 yīyàng

    - tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào

  • - 可是 kěshì 合气道 héqìdào 高手 gāoshǒu

    - Tôi được đào tạo rất nhiều về Hapkido.

  • - 高兴 gāoxīng 手舞足蹈 shǒuwǔzúdǎo

    - Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手高手低

Hình ảnh minh họa cho từ 手高手低

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手高手低 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao