Đọc nhanh: 手高手低 (thủ cao thủ đê). Ý nghĩa là: tay cao tay thấp; hao dôi ít nhiều; đầy vơi khó tránh.
Ý nghĩa của 手高手低 khi là Thành ngữ
✪ tay cao tay thấp; hao dôi ít nhiều; đầy vơi khó tránh
形容不用度量衡器具而用手或一般的器皿分东西时,难免稍有出入
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手高手低
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 手艺 高妙
- tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.
- 握手 的 双方 都 很 高兴
- Hai bên bắt tay đều rất vui.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 这个 酒店 厨师 手艺 高
- Đầu bếp của nhà hàng này có tay nghề cao.
- 他行 弊 的 手段 很 低劣
- Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.
- 这种 冤人 的 手段 太 低劣 了
- Thủ đoạn lừa người nhu thế này quá thấp kém.
- 降低 手工 利用率
- giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 在 高手 面前 , 他 也 不含糊
- trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ
- 你 的 左手 低于 无菌 区 了
- Tay trái của bạn thả xuống dưới cánh đồng vô trùng.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 她 的 手段 很 高明
- Cách xử lý của cô ấy rất thông minh.
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 那些 帆伞 帅哥 都 是 泡妞 高手
- Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 我 可是 合气道 高手
- Tôi được đào tạo rất nhiều về Hapkido.
- 他 高兴 得 手舞足蹈
- Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手高手低
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手高手低 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
手›
高›