Đọc nhanh: 承接 (thừa tiếp). Ý nghĩa là: hứng lấy (chất lỏng chảy xuống); tiếp nhận, tiếp tục; tiếp nối; giữ; duy trì; tiếp diễn; tiếp nhận, xã giao; thù tạc; giao tiếp; tham gia hoạt động xã hội. Ví dụ : - 承接上文。 tiếp nối đoạn văn trên.
Ý nghĩa của 承接 khi là Động từ
✪ hứng lấy (chất lỏng chảy xuống); tiếp nhận
用容器接受流下来的液体接受;承受
✪ tiếp tục; tiếp nối; giữ; duy trì; tiếp diễn; tiếp nhận
接续
- 承接 上文
- tiếp nối đoạn văn trên.
✪ xã giao; thù tạc; giao tiếp; tham gia hoạt động xã hội
交际;应酬
✪ thầu khoán
把任务全部承担, 负责完成
✪ thừa tiếp
对事物容纳而不拒绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承接
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 她 正在 接受 癌症 治疗
- Cô ấy đang điều trị ung thư.
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 承蒙 厚爱
- được sự yêu mến
- 我 不会 接受 你 的 回答
- Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 承接 上文
- tiếp nối đoạn văn trên.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承接
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm承›
接›