Đọc nhanh: 传呼 (truyền hô). Ý nghĩa là: đi gọi nghe điện thoại; kêu hộ; gọi; báo có điện thoại (bưu điện, người quản lí điện thoại gọi người có điện thoại đường dài đến nhận điện thoại). Ví dụ : - 夜间传呼。 ban đêm gọi người đến nghe điện thoại.. - 公用传呼电话。 đi nghe điện thoại đường dài.
Ý nghĩa của 传呼 khi là Động từ
✪ đi gọi nghe điện thoại; kêu hộ; gọi; báo có điện thoại (bưu điện, người quản lí điện thoại gọi người có điện thoại đường dài đến nhận điện thoại)
电信局通知受话人去接长途电话;管理公用电话的人通知受话人去接电话
- 夜间 传呼
- ban đêm gọi người đến nghe điện thoại.
- 公用 传呼电话
- đi nghe điện thoại đường dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传呼
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 呼儿 嗨哟
- Hò dô ta nào!
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 夜间 传呼
- ban đêm gọi người đến nghe điện thoại.
- 公用 传呼电话
- đi nghe điện thoại đường dài.
- 他 呼叫声 传 很 远
- Tiếng kêu của anh ấy truyền rất xa.
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
- 喜讯传来 , 人们 顿时 欢呼 起来
- tin vui truyền đến mọi người liền hoan hô.
- 他们 遏制 了 病毒传播
- Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传呼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
呼›