传呼 chuánhū

Từ hán việt: 【truyền hô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传呼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền hô). Ý nghĩa là: đi gọi nghe điện thoại; kêu hộ; gọi; báo có điện thoại (bưu điện, người quản lí điện thoại gọi người có điện thoại đường dài đến nhận điện thoại). Ví dụ : - 。 ban đêm gọi người đến nghe điện thoại.. - 。 đi nghe điện thoại đường dài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传呼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 传呼 khi là Động từ

đi gọi nghe điện thoại; kêu hộ; gọi; báo có điện thoại (bưu điện, người quản lí điện thoại gọi người có điện thoại đường dài đến nhận điện thoại)

电信局通知受话人去接长途电话;管理公用电话的人通知受话人去接电话

Ví dụ:
  • - 夜间 yèjiān 传呼 chuánhū

    - ban đêm gọi người đến nghe điện thoại.

  • - 公用 gōngyòng 传呼电话 chuánhūdiànhuà

    - đi nghe điện thoại đường dài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传呼

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 泰勒 tàilè 名不虚传 míngbùxūchuán

    - Taylor đúng với đại diện của anh ấy.

  • - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

  • - 林涛 líntāo 呼啸 hūxiào

    - gió rừng gào thét.

  • - 他呼 tāhū 医生 yīshēng 快来 kuàilái ya

    - Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.

  • - 芦苇 lúwěi 传出 chuánchū 咿呀 yīyā de 桨声 jiǎngshēng

    - tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.

  • - 呼儿 hūér 嗨哟 hāiyō

    - Hò dô ta nào!

  • - 呼口号 hūkǒuhào

    - hô khẩu hiệu.

  • - 勇敢 yǒnggǎn hào 勇敢 yǒnggǎn hào zài 呼叫 hūjiào

    - dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!

  • - 夜间 yèjiān 传呼 chuánhū

    - ban đêm gọi người đến nghe điện thoại.

  • - 公用 gōngyòng 传呼电话 chuánhūdiànhuà

    - đi nghe điện thoại đường dài.

  • - 呼叫声 hūjiàoshēng chuán hěn yuǎn

    - Tiếng kêu của anh ấy truyền rất xa.

  • - 我会 wǒhuì 随身带 suíshēndài 传呼机 chuánhūjī

    - Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.

  • - 理发师 lǐfàshī zhè 称呼 chēnghū tài 传统 chuántǒng 时兴 shíxīng de 叫法 jiàofǎ shì 造型师 zàoxíngshī

    - Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.

  • - 人群 rénqún zhōng 传来 chuánlái le 欢呼声 huānhūshēng

    - Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.

  • - 喜讯传来 xǐxùnchuánlái 人们 rénmen 顿时 dùnshí 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - tin vui truyền đến mọi người liền hoan hô.

  • - 他们 tāmen 遏制 èzhì le 病毒传播 bìngdúchuánbō

    - Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传呼

Hình ảnh minh họa cho từ 传呼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao