Đọc nhanh: 犹太会堂 (do thái hội đường). Ý nghĩa là: Đền thờ Do Thái, giáo đường Do Thái.
Ý nghĩa của 犹太会堂 khi là Danh từ
✪ Đền thờ Do Thái
Jewish temple
✪ giáo đường Do Thái
synagogue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犹太会堂
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 现在 我 无法 被 安葬 在 犹太 墓园 里 了
- Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!
- 科学 会堂
- lễ đường khoa học
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 她 说 我 是 脏脏 恶心 的 犹太人
- Anh ta nói tôi là một người Do Thái bẩn thỉu hôi hám.
- 你 也 太会 演戏 了 , 把 大家 都 给 蒙住 了
- Bạn diễn trò cũng quá giỏi rồi, làm mọi người đều mờ mắt hết cả.
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
- 会议 结束 得太早
- Cuộc họp kết thúc quá sớm.
- 偶像 的 演唱会 太棒了 !
- Buổi hòa nhạc của thần tượng thật tuyệt vời!
- 抱歉 有点 拖堂 了 , 我们 下次 会 接着 这里 讲
- Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.
- 演唱会 现场 气氛 太 火爆 了
- Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 别 太 用力 会 努伤
- Đừng dùng quá sức sẽ bị thương.
- 和 纳粹德国 的 犹太人 并 无 两样
- Không khác gì những người Do Thái ở Đức Quốc xã.
- 这些 犹太人 生活 在 会 遭到 拘捕 的 恐惧 之中
- Những người Do Thái này sống trong nỗi sợ hãi sẽ bị bắt giữ.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 就 像 犹太教 堂 那次
- Cũng giống như giáo đường Do Thái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犹太会堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犹太会堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
堂›
太›
犹›