Đọc nhanh: 价原 (giá nguyên). Ý nghĩa là: Kagen hoặc Nguồn gốc giá trị của MIURA Baien 三浦梅園 | 三浦梅园 , nghiên cứu tiên phong về kinh tế học có thể so sánh với Sự giàu có của các quốc gia 國富 論 | 国富 论.
Ý nghĩa của 价原 khi là Danh từ
✪ Kagen hoặc Nguồn gốc giá trị của MIURA Baien 三浦梅園 | 三浦梅园 , nghiên cứu tiên phong về kinh tế học có thể so sánh với Sự giàu có của các quốc gia 國富 論 | 国富 论
Kagen or the Origin of Value by MIURA Baien 三浦梅園|三浦梅园 [Sān pǔ Méi yuán], pioneering study of economics comparable to Adam Smith's The Wealth of Nations 國富論|国富论 [Guó fù lùn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价原
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 按 原价 打 八折 出售
- bán giảm giá 20 % theo giá gốc.
- 折扣 后 的 价格比 原价 低
- Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 价原
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 价原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
原›