Đọc nhanh: 持原价 (trì nguyên giá). Ý nghĩa là: cầm giá.
Ý nghĩa của 持原价 khi là Động từ
✪ cầm giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持原价
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 按 原价 打 八折 出售
- bán giảm giá 20 % theo giá gốc.
- 保持 原貌
- giữ gìn nguyên trạng.
- 价格 持续 低迷
- giá cả tiếp tục suy thoái.
- 我们 要 维持 价格 稳定
- Chúng ta phải duy trì giá cả ổn định.
- 折扣 后 的 价格比 原价 低
- Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.
- 译文 保持 了 原作 的 风格
- bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác.
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 她 坚持 自己 的 原则
- Cô ấy giữ vững nguyên tắc của mình.
- 青藏高原 在 持续 抬升
- Cao nguyên Thanh Hải và Tây Tạng càng lên cao càng dốc.
- 他 是 个 坚持原则 的 人
- Ông ấy là một người giữ vững nguyên tắc.
- 我会 坚持 原有 的 想法
- Tôi sẽ giữ vững ý kiến lúc đầu.
- 原则上 , 他们 都 支持
- Về cơ bản, họ đều ủng hộ.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 持原价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持原价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
原›
持›