Đọc nhanh: 仙境 (tiên cảnh). Ý nghĩa là: cõi tiên; bồng lai; tiên cảnh, cảnh tiên; cảnh đẹp. Ví dụ : - 天成仙境 cảnh đẹp tự nhiên.. - 你专属的冬日仙境 Xứ sở thần tiên mùa đông của riêng bạn.
Ý nghĩa của 仙境 khi là Danh từ
✪ cõi tiên; bồng lai; tiên cảnh
神仙居住的地方
- 天成 仙境
- cảnh đẹp tự nhiên.
- 你 专属 的 冬日 仙境
- Xứ sở thần tiên mùa đông của riêng bạn.
✪ cảnh tiên; cảnh đẹp
形容景致优美的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙境
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 这 人 心境 旷达
- Người này tâm trạng rất thoải mái.
- 我们 要 爱护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 护送 出境
- hộ tống qua biên giới; hộ tống xuất cảnh.
- 环境 需要 保护
- Môi trường cần phải bảo vệ.
- 天成 仙境
- cảnh đẹp tự nhiên.
- 你 专属 的 冬日 仙境
- Xứ sở thần tiên mùa đông của riêng bạn.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仙境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仙境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
境›