Đọc nhanh: 今世 (kim thế). Ý nghĩa là: đương đại; đương thời; hiện thế, đời này. Ví dụ : - 当今世界。 thế giới hiện nay; thế giới ngày nay. - 今生今世。 kiếp này đời này.. - 今生今世。 Kiếp này
✪ đương đại; đương thời; hiện thế
当代
- 当今世界
- thế giới hiện nay; thế giới ngày nay
- 今生今世
- kiếp này đời này.
- 今生今世
- Kiếp này
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đời này
今生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今世
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 每年 春节 我 都 祝 她 安康 , 没想到 今年 她 去世 了
- Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.
- 方 今 盛世
- thời thịnh
- 方 今 盛世
- đang thời thịnh
- 当今世界
- thế giới hiện nay; thế giới ngày nay
- 今生今世
- kiếp này đời này.
- 今生今世
- Kiếp này
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 当今世界 , 人们 越来越 注重 环保
- Thời đại ngày nay, con người ngày càng chú trọng bảo vệ môi trường.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 当今世界 的 形势 不容乐观
- Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.
- 如今 我尝 尽 世态炎凉 将 一切 看淡 了
- Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
- 我 决定 从今天起 将 过 一种 完全 与世隔绝 的 生活
- Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
- 今天 我们 要 向 全世界 宣告 , 我们 胜利 了
- Hôm nay chúng tôi muốn tuyên bố với thế giới rằng chúng tôi đã chiến thắng.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 今世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 今世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
今›