Đọc nhanh: 今生 (kim sinh). Ý nghĩa là: kiếp này; trọn kiếp này; đời này, hiện thế. Ví dụ : - 今生今世。 kiếp này đời này.
Ý nghĩa của 今生 khi là Danh từ
✪ kiếp này; trọn kiếp này; đời này
这一辈子
- 今生今世
- kiếp này đời này.
✪ hiện thế
当代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今生
- 生活 如今 已艾安
- Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.
- 今生今世
- kiếp này đời này.
- 今生今世
- Kiếp này
- 今天 是 我 的 生日
- Hôm nay là sinh nhật tôi.
- 呦 , 今天 是 我 的 生日 !
- Ồ, hôm nay là ngày sinh của tôi!
- 恰好 今天 是 他 的 生日
- Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 本校 今年 的 招生 任务 是 五百名
- Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 那边 的 人 是 今 先生
- Người bên đó là ông Kim.
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 今天 发生 了 一起 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.
- 今天 咱们 谁 打扫卫生 ?
- Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 今昔 生活 对比 , 何啻 天壤之别
- so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 今生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 今生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
生›