Đọc nhanh: 人资策略 (nhân tư sách lược). Ý nghĩa là: chiến lược nhân sự.
Ý nghĩa của 人资策略 khi là Danh từ
✪ chiến lược nhân sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人资策略
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 这 资质 让 人 羡慕
- Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 工人 挣着 微薄 工资
- Công nhân kiếm được tiền lương ít ỏi.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 先 摆渡 物资 , 后 摆渡人
- chở hàng qua trước, đưa người sang sau
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 老板 在 思索 策略
- Ông chủ đang suy nghĩ chiến lược.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 有人 策划 一起 绑架
- Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 资方 代理人
- thay mặt nhà tư sản; đại diện nhà tư sản
- 才略过人
- tài thao lược hơn người
- 智略 过 人
- mưu lược hơn người
- 正 策略 展宽
- Chính sách mở rộng một chút.
- 在 用人 上 , 要 打破 论资排辈 的 旧 观念
- trong việc dùng người, phải bỏ đi quan niệm lạc hậu trong phân biệt đối xử.
- 这一 策略 旨在 逐步 削弱 敌人 的 抵抗力
- Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人资策略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人资策略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
略›
策›
资›