Đọc nhanh: 人格化 (nhân cách hoá). Ý nghĩa là: nhân cách hoá.
Ý nghĩa của 人格化 khi là Động từ
✪ nhân cách hoá
童话、寓言等文艺作品中常用的一种创作手法、对动物、植物以及非生物赋予人的特征,使它们具有人的思想、感情和行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人格化
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 那 人 是不是 叫做 安格斯 ?
- Có phải tên anh ta là Angus?
- 人口老化
- dân số già.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 人格 高尚
- phẩm chất cao thượng.
- 此人 品格 卑下
- người này phẩm cách thấp hèn
- 这 人 性格 佷 拗
- Người này tính cách rất bướng bỉnh.
- 这 人 性格 十分 琐
- Người này tính cách rất xấu xa.
- 这 人 品格 很 正直
- Người này phẩm chất rất chính trực.
- 格 先生 是 个 好人
- Ông Cách là một người tốt.
- 这 人 性格 有点 泥
- Tính cách người này có chút cố chấp.
- 她 的 笑容 格外 迷人
- Nụ cười của cô ấy hết sức cuốn hút.
- 他 是 合格 的 候选人
- Anh ấy là người được chọn hợp tiêu chuẩn.
- 他 这人 性格 有点 嘎
- Người này tính cách có chút kỳ quặc.
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 这是 人格 上 的 侮辱
- Đây là sự sỉ nhục về mặt nhân cách.
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 军人 要 严格遵守 军纪
- Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.
- 劳动人民文化宫
- cung văn hoá nhân dân lao động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人格化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人格化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
化›
格›