Đọc nhanh: 何济于事 (hà tế ư sự). Ý nghĩa là: cách diễn đạt, sử dụng nó là gì.
Ý nghĩa của 何济于事 khi là Danh từ
✪ cách diễn đạt
(idiom)
✪ sử dụng nó là gì
of what use is it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何济于事
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 这件 事 不能 过于 草率
- Việc này không thể quá vội vàng.
- 你 何苦 为 这些 小事 烦恼 ?
- Cậu cần gì phải lo mấy chuyện nhỏ này?
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 区区小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!
- 区区小事 , 何足挂齿
- Chuyện nhỏ xíu không đáng nhắc đến
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 何以 事业成功 为 ?
- Vì sao lại là thành công sự nghiệp?
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 遇事 不要 急于 下结论
- Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.
- 这件 事 之后 再 讨论 , 如何 ?
- Chuyện này thảo luận sau nhé, thế nào?
- 外观 华丽 的 对称 浴缸 适合 于 任何 现代 的 摆设
- Bồn tắm đối xứng với vẻ ngoài lộng lẫy phù hợp với mọi sự trang trí hiện đại.
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 此事 如何 处置 , 恳请 裁夺
- chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何济于事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何济于事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
于›
何›
济›