人工智能语言 réngōng zhìnéng yǔyán

Từ hán việt: 【nhân công trí năng ngữ ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人工智能语言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân công trí năng ngữ ngôn). Ý nghĩa là: Ngôn ngữ thông minh nhân tạo.

Từ vựng: Chủ Đề Máy Tính

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人工智能语言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人工智能语言 khi là Danh từ

Ngôn ngữ thông minh nhân tạo

人工智能(AI)语言是一类适应于人工智能和知识工程领域的、具有符号处理和逻辑推理能力的计算机程序设计语言。能够用它来编写程序求解非数值计算、知识处理、推理、规划、决策等具有智能的各种复杂问题。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人工智能语言

  • - 能够 nénggòu 流利地 liúlìdì shuō 三种 sānzhǒng 语言 yǔyán

    - Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.

  • - 花言巧语 huāyánqiǎoyǔ 蒙蔽 méngbì 不了 bùliǎo rén

    - nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.

  • - 民间艺术 mínjiānyìshù 包罗 bāoluó 甚广 shénguǎng 不是 búshì 三言两语 sānyánliǎngyǔ suǒ néng 说完 shuōwán de

    - nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.

  • - 冷言冷语 lěngyánlěngyǔ 敲打 qiāodǎ rén

    - nói bóng nói gió, mỉa mai người khác.

  • - 贝尔 bèiěr de 父亲 fùqīn 甚至 shènzhì wèi 聋人 lóngrén 发明 fāmíng le 一套 yītào 所谓 suǒwèi de 可见 kějiàn de 语言 yǔyán

    - Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.

  • - 语言 yǔyán 学习 xuéxí shì 一项 yīxiàng 技能 jìnéng 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo

    - Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..

  • - 学习 xuéxí 古人 gǔrén 语言 yǔyán 中有 zhōngyǒu 生命 shēngmìng de 东西 dōngxī

    - học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.

  • - de 言语 yányǔ hěn 动人 dòngrén

    - Lời nói của anh ấy rất cảm động.

  • - 我学 wǒxué de shì 人工智能 réngōngzhìnéng shì 一门 yīmén 科学 kēxué

    - Tôi nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo, là một ngành khoa học.

  • - 整天 zhěngtiān 花言巧语 huāyánqiǎoyǔ 变着法儿 biànzhāofǎér 骗人 piànrén

    - nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.

  • - 人工智能 réngōngzhìnéng shì 一个 yígè 新兴 xīnxīng de 领域 lǐngyù

    - Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.

  • - 词汇量 cíhuìliàng 影响 yǐngxiǎng 语言表达 yǔyánbiǎodá 能力 nénglì

    - Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.

  • - rén 少言寡语 shǎoyánguǎyǔ 一定 yídìng 大智大勇 dàzhìdàyǒng 谈笑风生 tánxiàofēngshēng 一定 yídìng shì 严肃 yánsù

    - Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc

  • - de 语言 yǔyán ràng rén 舒服 shūfú

    - Ngôn ngữ thô lỗ khiến người khác cảm thấy không thoải mái.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn chū le guò rén de 才智 cáizhì

    - trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.

  • - de 课题 kètí shì 人工智能 réngōngzhìnéng

    - Đề tài nghiên cứu của anh ấy là trí tuệ nhân tạo.

  • - 语言 yǔyán shì 人们 rénmen de 交际 jiāojì 工具 gōngjù

    - Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp của con người.

  • - 语言 yǔyán shì 人们 rénmen 沟通 gōutōng de 工具 gōngjù

    - Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp của con người.

  • - 科技 kējì 发展 fāzhǎn de 主流 zhǔliú shì 人工智能 réngōngzhìnéng

    - Xu hướng chính trong phát triển công nghệ là trí tuệ nhân tạo.

  • - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 发展 fāzhǎn 人工智能 réngōngzhìnéng 领域 lǐngyù

    - Công ty có kế hoạch phát triển lĩnh vực trí tuệ nhân tạo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人工智能语言

Hình ảnh minh họa cho từ 人工智能语言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人工智能语言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao