Đọc nhanh: 人其人 (nhân kì nhân). Ý nghĩa là: Bắt người đó phải sống như dân thường. § Trích trong câu của Hàn Dũ 韓愈 đời Đường; viết trong bài biểu 原道 xin vua dẹp bỏ đạo Phật: Nhân kì nhân; hỏa kì thư; lư kì cư 人其人; 火其書; 廬其居 Bắt nhà sư về làm dân thường; đốt hết sách vở của họ; và lấy nơi ở của họ làm nơi ở cho dân..
Ý nghĩa của 人其人 khi là Danh từ
✪ Bắt người đó phải sống như dân thường. § Trích trong câu của Hàn Dũ 韓愈 đời Đường; viết trong bài biểu 原道 xin vua dẹp bỏ đạo Phật: Nhân kì nhân; hỏa kì thư; lư kì cư 人其人; 火其書; 廬其居 Bắt nhà sư về làm dân thường; đốt hết sách vở của họ; và lấy nơi ở của họ làm nơi ở cho dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人其人
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 他 说 爱 我 , 其实 他 爱 很多 人
- Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 其概 令人 佩
- Khí phách của hắn khiến người ta ngưỡng mộ.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 她 与 其他人 保持 距离
- Cô ấy giữ khoảng cách với những người khác.
- 哲人其萎 , 大家 很 悲伤
- Nhà hiền triết đã qua đời, mọi người rất đau buồn.
- 我要 把头 留着 用来 警示 其他 背叛 我们 的 人
- Tôi đang giữ cái đầu như một lời cảnh báo cho những người khác vượt qua chúng tôi.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 还有 其他 的 人
- Vẫn còn người khác nữa.
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 他 还 不会 , 况 其他人
- Anh ấy còn không biết, huống hồ những người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人其人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人其人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
其›