Đọc nhanh: 人满 (nhân mãn). Ý nghĩa là: Người quá đông; khó dung chứa được..
Ý nghĩa của 人满 khi là Danh từ
✪ Người quá đông; khó dung chứa được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人满
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 插队 的 人 常常 引起 不满
- Những người chen hàng thường gây bất mãn.
- 广场 上 黑压压 的 站 满 了 人
- trên quảng trường người đứng đông nghịt.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 这种 委推 让 人 不满
- Sự đùn đẩy này khiến người ta không hài lòng.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 老人 的 脸 布满 了 皱纹
- Mặt của người già đầy nếp nhăn.
- 人类 历史 充满 了 变迁
- Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 街道 载满了 行人
- Đường phố đầy người đi bộ.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 她 的 人生 充满 灾
- Cuộc đời của cô ấy đầy bất hạnh.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 有人 把 满满 两盒 墨盒 给 弄 洒 了
- Ai đó đã làm đổ đầy hai hộp mực bị thu giữ.
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 老人 心中 充满 悄忧
- Trong lòng người già đầy lo lắng.
- 贪婪 的 人 永远 不 满足
- Người tham lam không bao giờ hài lòng.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 我 最 不 喜欢 满肚子 弯弯绕 的 人
- Tôi không thích những người nội tâm phức tạp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
满›