Đọc nhanh: 五花腌猪肉 (ngũ hoa yêm trư nhụ). Ý nghĩa là: thịt lợn muối xông khói có đường sọc.
Ý nghĩa của 五花腌猪肉 khi là Danh từ
✪ thịt lợn muối xông khói có đường sọc
streaky bacon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五花腌猪肉
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 猪肉 胀库
- thịt heo đầy kho.
- 花朵 绽放 五彩 斑斑
- Hoa nở rực rỡ đầy màu sắc.
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 猪 的 肥肉 和 瘦肉
- Thịt nạc và thịt mỡ lợn.
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 我要 买 两斤 半 猪肉
- Tôi cần mua hai cân rưỡi thịt lợn.
- 帮 我 磅 下 这 猪肉
- Giúp tôi cân miếng thịt heo này.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 饺子馅 是 猪肉 大葱
- Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.
- 我 喜欢 吃 猪肉 水饺
- Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.
- 他 买 了 五两 花生米
- Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 给 我 一块 瘦猪肉
- Cho tôi một miếng thịt lợn nạc.
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 花园里 的 花朵 五彩缤纷
- Hoa trong vườn rất sặc sỡ.
- 这肉 腌 了 不能 吃
- Thịt này hỏng rồi không thể ăn.
- 她 买 了 五公斤 猪肉
- Cô ấy mua năm kg thịt lợn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五花腌猪肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五花腌猪肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
猪›
⺼›
肉›
腌›
花›