Đọc nhanh: 五花肉 (ngũ hoa nhụ). Ý nghĩa là: thịt ba chỉ; thịt ba rọi.
Ý nghĩa của 五花肉 khi là Danh từ
✪ thịt ba chỉ; thịt ba rọi
肥瘦分层相间的猪肉,在前腿和腹部之间有的地区叫五花儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五花肉
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 花朵 绽放 五彩 斑斑
- Hoa nở rực rỡ đầy màu sắc.
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 他 买 了 五两 花生米
- Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 花园里 的 花朵 五彩缤纷
- Hoa trong vườn rất sặc sỡ.
- 这些 花 五颜六色
- Những bông hoa này có nhiều màu sắc.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 她 买 了 五公斤 猪肉
- Cô ấy mua năm kg thịt lợn.
- 五楼 有 一个 小 花园
- Tầng năm có một khu vườn nhỏ.
- 妈妈 给 他 五块 钱 做 零 花儿
- mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.
- 买个 东西 花 了 五文
- Mua một thứ tốn năm đồng.
- 我花 了 五弗买书
- Tôi đã dùng năm franc mua sách.
- 这 五个 品种 的 花 很漂亮
- Năm loại hoa này rất đẹp.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五花肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五花肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
⺼›
肉›
花›