Đọc nhanh: 爵位 (tước vị). Ý nghĩa là: tước vị; chức tước.
Ý nghĩa của 爵位 khi là Danh từ
✪ tước vị; chức tước
君主国家贵族封号的等级
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爵位
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 公爵
- công tước.
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 肯定 是 这位 橘子酱 伯爵
- Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.
- 公爵 地位 很 高贵
- Ví trí công tước rất cao quý.
- 他 获封 子爵 之位
- Anh ấy được phong tước tử tước.
- 那 是 一位 子爵 大人
- Đó là một vị tử tước đại nhân.
- 男爵 在 贵族 中 地位 较 低
- Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.
- 他们 因伐 而 受 封爵 位
- Họ được phong tước vì công lao.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爵位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爵位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
爵›