Đọc nhanh: 五果 (ngũ quả). Ý nghĩa là: ngũ quả. Ví dụ : - “五果盘”是用于供奉祖宗的。 Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
Ý nghĩa của 五果 khi là Danh từ
✪ ngũ quả
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五果
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 苹果 约 五百 克重
- Quả táo nặng khoảng năm trăm gam.
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 如果 满意 可以 给 五星 好评
- Nếu như hài lòng có thể đánh giá năm sao.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 五个 苹果 在 桌子 上
- Có năm quả táo trên bàn.
- 她 今天 买 了 五个 苹果
- Hôm nay cô ấy đã mua năm quả táo.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
果›