五方 là gì?: 五方 (ngũ phương). Ý nghĩa là: năm phương; ngũ phương (đông, tây, nam, bắc và trung ương). Ví dụ : - 铺地板十五方 lót sàn 10 mét vuông
Ý nghĩa của 五方 khi là Danh từ
✪ năm phương; ngũ phương (đông, tây, nam, bắc và trung ương)
指东、西、南、北和中央
- 铺地板 十五 方
- lót sàn 10 mét vuông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五方
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 铺地板 十五 方
- lót sàn 10 mét vuông
- 他 在 北方 工作 了 五年
- Anh ấy đã làm việc ở khu vực phía bắc 5 năm.
- 五方杂处
- những người tứ xứ sống hỗn tạp.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
方›