Đọc nhanh: 五级士官 (ngũ cấp sĩ quan). Ý nghĩa là: Thượng sĩ.
Ý nghĩa của 五级士官 khi là Danh từ
✪ Thượng sĩ
master sergeant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五级士官
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 无产阶级 战士
- chiến sĩ của giai cấp vô sản.
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 官方人士 来到 了 会议 上
- Các quan chức chính phủ đã đến cuộc họp.
- 这是 一家 五星级 饭店
- Đây là một khách sạn 5 sao.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 五在 音乐 中是 一级
- "Năm" trong âm nhạc là cấp 1.
- 他 是 部长级 别的 官员
- Anh ấy là quan chức cấp bậc bộ trưởng.
- 士兵 获住 了 敌 军官
- Binh lính bắt được sĩ quan địch.
- 那 五名 士兵 很 英勇
- Năm binh sĩ đó rất dũng cảm.
- 这个 营有 五百名 士兵
- Tiểu đoàn này có năm trăm binh sĩ.
- 指挥官 要求 士兵 们 上 刺刀
- Chỉ huy yêu cầu các binh sĩ lắp lưỡi lê.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 我 早 在 五年级 就通 拉丁语 了
- Tôi đã học xong tiếng Latinh khi học lớp năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五级士官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五级士官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
士›
官›
级›