Đọc nhanh: 干瘪瘪 (can tất tất). Ý nghĩa là: xóp xọp.
Ý nghĩa của 干瘪瘪 khi là Tính từ
✪ xóp xọp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干瘪瘪
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
- 球瘪 了 , 不圆 了
- Quả bóng xì hơi rồi, không tròn nữa.
- 没牙 瘪嘴 儿
- không răng miệng móm
- 没牙 瘪嘴
- không có răng bị móm
- 车带 瘪 了
- lốp xe xẹp rồi
- 别 把 委屈 瘪 在 心里
- Đừng đem oan khuất giữ trong lòng.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 气球 瘪 掉 了
- Quả bóng bay xẹp đi rồi.
- 这颗 苹果 瘪 了
- Quả táo này xẹp xuống rồi.
- 路上 碰到 个 瘪
- Trên đường gặp một tên bụi đời.
- 那个 瘪 又 出现 了
- Tên bụi đời đó lại xuất hiện.
- 这些 庄稼 都 瘪 了
- Những cây trồng này đều bị héo.
- 他 总是 瘪 着 一股 火
- Anh ấy vẫn luôn giữ cơn tức giận.
- 园子 里 的 花 有 一些 瘪 了
- Trong vườn có mấy bông hoa tàn rồi.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 我 的 外语 不行 , 让 我 当 翻译 非 嘬 瘪子 不可
- ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干瘪瘪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干瘪瘪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
瘪›
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
khô héo; héo; khô; tàn úa (cây cỏ); héo hắt; cỗitiều tuỵ (nét mặt); héo mòn; tàn tạdàu dàu; dột
gầy; gầy đét; gầy nhom; gầy còm; gầy giơ xương
khô cằn; cằn cỗi; cằn
tiều tuỵ; hốc hác; mệt nhoài; lừ khừ
khô; khô héo, cạn kiệt; xàukhô xác; nhăn nheo; khô queokhô cạntóp khô; teo ngắt