Đọc nhanh: 事到临头 (sự đáo lâm đầu). Ý nghĩa là: khi mọi thứ đến với đầu (thành ngữ).
Ý nghĩa của 事到临头 khi là Từ điển
✪ khi mọi thứ đến với đầu (thành ngữ)
when things come to a head (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事到临头
- 哎 真是 想不到 的 事
- Chao ôi! Thật là một chuyện không ngờ tới.
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 谁 出来 挑 个头 , 事情 就 好办 了
- có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 这件 事 还有 个 说头儿
- chuyện này còn có chỗ để mà nói.
- 火 头儿 不到 , 饼 就 烙 不好
- độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 他 头脑灵活 , 挺会来 事 的
- anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.
- 这 理念 渗透到 我们 的 头脑 中
- Lý niệm này đã ngấm sâu vào trong đầu của chúng ta.
- 这 事 临到 他 的 头上 , 他会 有 办法
- viêc này rơi vào tay nó, nó sẽ có cách.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事到临头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事到临头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
事›
到›
头›