Đọc nhanh: 书名 (thư danh). Ý nghĩa là: tên của một cuốn sách, danh tiếng như nhà thư pháp. Ví dụ : - 《元典章》(书名,元朝的法令汇编)。 Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
Ý nghĩa của 书名 khi là Danh từ
✪ tên của một cuốn sách
name of a book
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
✪ danh tiếng như nhà thư pháp
reputation as calligrapher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书名
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 她 的 全名是 书文婷
- Tên đầy đủ của cô ấy là Thư Văn Đình.
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
- 我 在 这 本书 上 签过 名
- Tôi đã từng ký tên trên cuốn sách này.
- 这本 是 著名 的 纬书
- Cuốn này là sách vĩ nổi tiếng.
- 秘书 贪财 自毁 名声
- Thư ký tham tiền tự hủy danh tiếng.
- 这 本书 有 作者 的 签名
- Cuốn sách này có chữ ký của tác giả.
- 这 本书 的 作者 很 有名
- Tác giả của cuốn sách này rất nổi tiếng.
- 那本书 在 市场 上 不名一钱
- Cuốn sách đó trên thị trường không đáng một đồng.
- 题写 书名
- viết tên sách
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 我 已经 决定 读书 和 游览 名胜古迹
- tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.
- 他 写 的 书 不 太 有名
- Những cuốn sách ông viết không nổi tiếng lắm.
- 那位 书法 大家 很 有名
- Bậc thầy thư pháp đó rất nổi tiếng.
- 他 是 著名 的 书法家
- Anh ấy là nhà thư pháp nổi tiếng.
- 您 能 在 我们 的 收养 系统 改革 请愿书 上 签名 吗
- Bạn có ký tên vào bản kiến nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?
- 他 让 一名 女秘书 协助 他
- Anh ấy để một nữ thư ký đến hỗ trợ bạn.
- 请 在 这里 书写 你 的 名字
- Vui lòng viết tên của bạn ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
名›