Đọc nhanh: 九华山 (cửu hoa sơn). Ý nghĩa là: Núi Jiuhua ở An Huy, một trong Bốn ngọn núi thiêng và Bodhimanda của Địa Tạng Vương 地 藏.
✪ Núi Jiuhua ở An Huy, một trong Bốn ngọn núi thiêng và Bodhimanda của Địa Tạng Vương 地 藏
Mt Jiuhua in Anhui, one of the Four Sacred Mountains and Bodhimanda of Kṣitigarbha 地藏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九华山
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 华阴 ( 在 华山 之北 )
- Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
- 他 爬 过 西岳华山
- Anh ấy đã leo lên Tây Nhạc Hoa Sơn.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 我 想 去 爬 华山
- Tôi muốn đi leo Núi Hoa Sơn.
- 华山 在 陕西 很 有名
- Núi Hoa Sơn ở Thiểm Tây rất nổi tiếng.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九华山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九华山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
华›
山›