Đọc nhanh: 九头鸟 (cửu đầu điểu). Ý nghĩa là: người tinh ranh hoặc ranh mãnh, con chim huyền thoại có chín đầu (cũ).
Ý nghĩa của 九头鸟 khi là Danh từ
✪ người tinh ranh hoặc ranh mãnh
cunning or sly person
✪ con chim huyền thoại có chín đầu (cũ)
legendary bird with nine heads (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九头鸟
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 鸟儿 在 枝头 嘤 嘤 叫
- Chim đang hót líu lo trên cành cây.
- 鸟 在 枝头 吟 叫
- Chim hót trên cành cây.
- 一羽 鸟 在 枝头
- Một con chim trên cành cây.
- 小鸟 从 枝头 腾起
- Con chim nhỏ nhảy khỏi cành cây.
- 九只 鸟 在 树上
- 9 con chim trên cây.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 你 能 帮 这个 鸟屋 挂 起来 吗
- Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九头鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九头鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
头›
鸟›