Hán tự: 乜
Đọc nhanh: 乜 (mị.khiết.mã). Ý nghĩa là: nheo mắt, liếc; liếc nhìn; liếc mắt, mím môi, nhếch môi. Ví dụ : - 小猫乜眼望着。 Con mèo nheo mắt nhìn.. - 他乜着眼看我。 Anh ấy nheo mắt nhìn tôi.. - 他乜着眼看我一眼。 Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
Ý nghĩa của 乜 khi là Động từ
✪ nheo mắt
眼睛眯成一条缝
- 小猫 乜 眼望 着
- Con mèo nheo mắt nhìn.
- 他 乜 着 眼看 我
- Anh ấy nheo mắt nhìn tôi.
✪ liếc; liếc nhìn; liếc mắt
眯着眼斜视(有看不起或不满意的意思)
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 她 乜 了 我 一眼
- Cô ấy liếc mắt nhìn tôi.
✪ mím môi, nhếch môi
抿着
- 她 乜 着 嘴 笑
- Cô ấy mím môi cười.
- 她 乜 着 嘴 不 说话
- Cô ấy mím môi không nói gì.
Ý nghĩa của 乜 khi là Đại từ
✪ gì; cái gì
什么
- 你 说 乜 ? 我 没 听 清
- Bạn nói gì? Tôi không nghe rõ.
- 这 是 乜 东西 ? 我 不 知道
- Đây là cái gì? Tôi không biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乜
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 她 乜 着 嘴 笑
- Cô ấy mím môi cười.
- 小猫 乜 眼望 着
- Con mèo nheo mắt nhìn.
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
- 她 乜 着 嘴 不 说话
- Cô ấy mím môi không nói gì.
- 这 是 乜 东西 ? 我 不 知道
- Đây là cái gì? Tôi không biết.
- 我 认识 一个 乜姓 的
- Tôi quen một người họ Miết.
- 乜 先生 来 了
- Ông Miết đã đến.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 他 乜 着 眼看 我
- Anh ấy nheo mắt nhìn tôi.
- 你 说 乜 ? 我 没 听 清
- Bạn nói gì? Tôi không nghe rõ.
- 他 的 姓 是 乜
- Họ của anh ấy là Miết.
- 她 乜 了 我 一眼
- Cô ấy liếc mắt nhìn tôi.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乜›