Đọc nhanh: 乜嘢 (mị _). Ý nghĩa là: Tương đương tiếng Quan Thoại: 什麼 | 什么, gì? (Tiếng Quảng Đông).
Ý nghĩa của 乜嘢 khi là Danh từ
✪ Tương đương tiếng Quan Thoại: 什麼 | 什么
Mandarin equivalent: 什麼|什么 [shén me]
✪ gì? (Tiếng Quảng Đông)
what? (Cantonese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乜嘢
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 她 乜 着 嘴 笑
- Cô ấy mím môi cười.
- 小猫 乜 眼望 着
- Con mèo nheo mắt nhìn.
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
- 她 乜 着 嘴 不 说话
- Cô ấy mím môi không nói gì.
- 这 是 乜 东西 ? 我 不 知道
- Đây là cái gì? Tôi không biết.
- 我 认识 一个 乜姓 的
- Tôi quen một người họ Miết.
- 乜 先生 来 了
- Ông Miết đã đến.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 他 乜 着 眼看 我
- Anh ấy nheo mắt nhìn tôi.
- 你 说 乜 ? 我 没 听 清
- Bạn nói gì? Tôi không nghe rõ.
- 他 的 姓 是 乜
- Họ của anh ấy là Miết.
- 她 乜 了 我 一眼
- Cô ấy liếc mắt nhìn tôi.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乜嘢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乜嘢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乜›
嘢›