Đọc nhanh: 乘机 (thừa cơ). Ý nghĩa là: thừa cơ; lợi dụng cơ hội; nhân cơ hội; thừa thế; lừa dịp. Ví dụ : - 乘机反攻。 thừa cơ phản công.
Ý nghĩa của 乘机 khi là Động từ
✪ thừa cơ; lợi dụng cơ hội; nhân cơ hội; thừa thế; lừa dịp
利用机会
- 乘机 反攻
- thừa cơ phản công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘机
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 我 搭乘 飞机 去 上海
- Tôi đi máy bay đến Thượng Hải.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 乘机 反攻
- thừa cơ phản công.
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 她 乘飞机 去 旅行
- Cô ấy đi máy bay đi du lịch.
- 他们 乘坐 飞机 旅行
- Họ đi du lịch bằng máy bay.
- 我们 乘飞机 去 旅行
- Tôi ngồi máy bay đi du lịch.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 要 乘飞机 必须 提前 定位 子
- Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.
- 他 乘此 机会 好好 表现
- Anh ấy đã tận dụng cơ hội này để thể hiện tốt.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 我 乘 这个 机会 , 来 求婚 她
- Tôi nhân cơ hội này cầu hôn cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乘机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
机›